Có 2 kết quả:

家世 gia thế家勢 gia thế

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Thế hệ trong gia tộc hoặc thân thế sự nghiệp gia đình. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thử nhân gia thế phú hào, thường vãng Lạc Dương mãi mại” , (Đệ thập nhất hồi) Người đó là con nhà hào phú, một bữa ra thành Lạc Dương mua bán.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái địa vị của gia đình mình trong xã hội — Chỉ hoàn cảnh, tình trạng gia đình.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0